Ý nghĩa của tên Mãnh
Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mãnh Đang tăng dần
Tên Mãnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mãnh
Tên Mãnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mãnh là nam giới:
Văn Mãnh, Tấn Mãnh, Hoàng Mãnh
Các tên đệm cho tên Mãnh là nữ giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Mãnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mãnh.
Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
Mãnh trong từ điển Tiếng Việt
Mãnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mãnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mãnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mãnh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mãnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mãnh trong thần số học
M | Ã | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học