Ý nghĩa của tên Miêu
mầm, lúa non, con mèo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Miêu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Miêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Miêu
Tên Miêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 đệm cho tên Miêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Miêu.
Miêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Miêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Miêu trong từ điển Tiếng Việt
Miêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Miêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Miêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Miêu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Miêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Miêu trong thần số học
M | I | Ê | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học