Từ điển tên

Tên NăngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Năng

Tên Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên

246 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Năng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Năng Đang tăng dần

Tên Năng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Năng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Năng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.06%
2 Ninh Bình 0.04%
3 Yên Bái 0.03%
4 Hà Nam 0.03%
5 Quảng Ngãi 0.03%
Bản đồ phân bố tên Năng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Năng

Tên Năng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Năng là nam giới:

Văn Năng, Duy Năng, Đức Năng, Thế Năng, Tiến Năng, Hoàng Năng, Ngọc Năng, Trọng Năng, Chí Năng

Có tổng số 42 đệm cho tên Năng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Năng.

No ad for you

Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Năng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Năng

Năng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Năng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Năng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Năng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Năng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Năng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năng sang thần số học
NĂNG
1
557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu