Ý nghĩa của tên Năng
Tên Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Năng Đang tăng dần
Tên Năng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Năng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.06% |
2 | Ninh Bình | 0.04% |
3 | Yên Bái | 0.03% |
4 | Hà Nam | 0.03% |
5 | Quảng Ngãi | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Năng
Tên Năng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Năng là nam giới:
Văn Năng, Duy Năng, Đức Năng, Thế Năng, Tiến Năng, Hoàng Năng, Ngọc Năng, Trọng Năng, Chí Năng
Có tổng số 42 đệm cho tên Năng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Năng.
Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Năng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Năng
- Phụ từ hay, thường
- năng đến thăm nhau
- dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng)
Năng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Năng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Năng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Năng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Năng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Năng trong thần số học
N | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học