Tên Nếp Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Nếp là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Nếp (攝) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Nếp
Nếp là một cái tên nữ tính Việt Nam có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "nhỏ nhắn, xinh xắn". Tên Nếp thường được đặt cho những bé gái có ngoại hình dễ thương, đáng yêu, tính cách hiền lành, dịu dàng. Ngoài ra, tên Nếp còn mang ý nghĩa may mắn, sung túc, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy. Viết bởi: Từ điển tên - 10/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Nếp
Giới tính thường dùng
Nếp là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nếp đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nếp
Trong tiếng Việt, Nếp (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nếp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Nếp hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nếp
Mức Độ phổ biến
Nếp là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.008 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Nếp trong tiếng Việt
Định nghĩa Nếp trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh. Ví dụ:
- Lúa nếp.
- Gạo nếp.
- 2. Tính từ
(một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ. Ví dụ:
- Ngô nếp.
- Dưa chuột nếp.
- Gan nếp.
- 3. Danh từ
Vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v. Ví dụ:
- Quần áo là thẳng nếp.
- Trán có nhiều nếp nhăn.
- 4. Danh từ
Lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi. Ví dụ:
- Thay đổi nếp suy nghĩ.
- Nếp sống mới.
- Đồng nghĩa: lề thói.
Cách đánh vần tên Nếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- ế
- p
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nếp trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nếp" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: nếp con, nếp cái, nền nếp...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nếp và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Nếp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nếp trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nếp có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nếp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 摄: Nếp nhăn, nếp áo.
- 攝: Quy củ, nếp nhăn, nếp sống, thói quen, đường nếp.
- 襵: Nếp nhăn, nếp gấp, nề nếp.
Tên Nếp trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nếp thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nếp
Chữ cái | N | Ế | P |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nếp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nếp
Ý nghĩa thực sự của tên Nếp là gì?
Nếp là một cái tên nữ tính Việt Nam có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "nhỏ nhắn, xinh xắn". Tên Nếp thường được đặt cho những bé gái có ngoại hình dễ thương, đáng yêu, tính cách hiền lành, dịu dàng. Ngoài ra, tên Nếp còn mang ý nghĩa may mắn, sung túc, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy.
Tên Nếp nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nếp cho con.
Tên Nếp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Nếp là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nếp đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Nếp có phổ biến tại Việt Nam không?
Nếp là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.008 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nếp là gì?
Trong Hán Việt, tên Nếp có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nếp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 摄: Nếp nhăn, nếp áo.
- 攝: Quy củ, nếp nhăn, nếp sống, thói quen, đường nếp.
- 襵: Nếp nhăn, nếp gấp, nề nếp.
Trong phong thuỷ, tên Nếp mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nếp thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nếp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Nếp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Nếp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.