Ý nghĩa của tên Nếp
Nếp là một cái tên nữ tính Việt Nam có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "nhỏ nhắn, xinh xắn". Tên Nếp thường được đặt cho những bé gái có ngoại hình dễ thương, đáng yêu, tính cách hiền lành, dịu dàng. Ngoài ra, tên Nếp còn mang ý nghĩa may mắn, sung túc, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nếp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nếp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nếp
Tên Nếp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nếp.
Nếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ế
-
-
p
-
Nếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nếp
- Danh từ lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh
- lúa nếp
- gạo nếp
- Tính từ (một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ
- ngô nếp
- dưa chuột nếp
- gan nếp
- Danh từ vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v.
- quần áo là thẳng nếp
- trán có nhiều nếp nhăn
- Danh từ lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi
- thay đổi nếp suy nghĩ
- nếp sống mới
- Đồng nghĩa: lề thói
Nếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nếp trong thần số học
N | Ế | P |
---|---|---|
5 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học