Ý nghĩa của tên Nghị
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghị Đang tăng dần
Tên Nghị được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghị phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.17% |
2 | Bạc Liêu | 0.15% |
3 | Kiên Giang | 0.11% |
4 | Cao Bằng | 0.11% |
5 | Hậu Giang | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghị
Tên Nghị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghị là nam giới:
Văn Nghị, Hữu Nghị, Thanh Nghị, Quang Nghị, Minh Nghị, Quốc Nghị, Duy Nghị, Trọng Nghị, Ngọc Nghị
Các tên đệm cho tên Nghị là nữ giới:
Có tổng số 42 đệm cho tên Nghị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghị.
Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ị
-
Nghị trong từ điển Tiếng Việt
Nghị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Nghị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghị đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghị trong thần số học
N | G | H | Ị |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học