Từ điển tên

Tên NghịÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nghị

"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí. Sửa bởi Từ điển tên

521 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghị

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nghị

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghị Đang tăng dần

Tên Nghị được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nghị phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nghị phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.17%
2 Bạc Liêu 0.15%
3 Kiên Giang 0.11%
4 Cao Bằng 0.11%
5 Hậu Giang 0.10%
Bản đồ phân bố tên Nghị theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nghị

Tên Nghị thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nghị là nam giới:

Văn Nghị, Hữu Nghị, Thanh Nghị, Quang Nghị, Minh Nghị, Quốc Nghị, Duy Nghị, Trọng Nghị, Ngọc Nghị

Các tên đệm cho tên Nghị là nữ giới:

Thị Nghị, Kiều Nghị

Có tổng số 42 đệm cho tên Nghị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghị.

No ad for you

Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nghị trong từ điển Tiếng Việt

Nghị trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Nghị. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nghị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nghị đa phần là mệnh Mộc.

Tên Nghị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nghị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghị sang thần số học
NGH
9
578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu