Tên Nghị
Nghị là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Nghị (毅) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Nghị
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nghị
Giới tính thường dùng
Tên Nghị chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nghị
Trong tiếng Việt, Nghị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nghị cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Nghị hay như:
Tham khảo thêm danh sách 68 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nghị hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghị
Mức Độ phổ biến
Nghị là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 304 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nghị có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Nghị xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 480 người thì có một người tên Nghị. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Cao Bằng và Kiên Giang.
Tên Nghị trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- h
- ị
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nghị trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nghị" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: nghị trường, nghị viện, nghị định...
Tên Nghị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nghị trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nghị có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nghị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 毅: Kiên định, bền bỉ, không dao động trước khó khăn gian khổ.
- 谊: Nghị bàn, thảo luận.
- 蚁: Kiến càng.
Tên Nghị trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nghị thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nghị
Chữ cái | N | G | H | Ị |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nghị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nghị
Ý nghĩa thực sự của tên Nghị là gì?
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí.
Tên Nghị nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Dũng cảm, Kiên cường, Kiên trì, Nghị lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nghị cho con.
Tên Nghị phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nghị chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Nghị có phổ biến tại Việt Nam không?
Nghị là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 304 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nghị hiện nay thế nào?
Tên Nghị có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nghị nhất?
Tên Nghị xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 480 người thì có một người tên Nghị. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Cao Bằng và Kiên Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nghị là gì?
Trong Hán Việt, tên Nghị có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nghị phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 毅: Kiên định, bền bỉ, không dao động trước khó khăn gian khổ.
- 谊: Nghị bàn, thảo luận.
- 蚁: Kiến càng.
Trong phong thuỷ, tên Nghị mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nghị thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nghị: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Nghị: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Nghị: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.