Ý nghĩa của tên Ngô
Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngô
Tên Ngô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Ngô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngô.
Ngô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ô
-
Ngô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngô
- Danh từ cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn
- ngô đã ra bắp
- râu ngô
- chuyện nở như ngô rang
- Đồng nghĩa: bắp
Ngô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Ngô. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngô đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngô trong thần số học
N | G | Ô |
---|---|---|
6 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học