No ad for you

Ý nghĩa tên Ngô

Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe. Viết bởi: Từ điển tên - 11/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ngô

Tên Ngô phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Ngô thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Ngô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ngô

Trong tiếng Việt, Ngô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ngô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ngô hay như:

Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ngô hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngô

Mức Độ phổ biến

Tên Ngô thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Ngô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.300 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Ngô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Ngô phân bổ nhiều nhất tại Phú Yên, Kon Tum và Hậu Giang.

Tên Ngô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Ngô. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Hậu Giang và Đắk Nông.

No ad for you

Tên Ngô trong tiếng Việt

Định nghĩa Ngô trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn. Ví dụ:

  • Ngô đã ra bắp.
  • Râu ngô.
  • Chuyện nở như ngô rang.
  • Đồng nghĩa: bắp.

Cách đánh vần tên Ngô trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • g
  • ô

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ngô trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ngô" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: ngô đồng, bí ngô, bắp ngô...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ngô và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ngô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngô trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ngô có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ngô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cây ngô đồng.
  • : Con rết.
  • : Ngô thử, một loài sóc biết bay gần mặt đất.

Tên Ngô trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ngô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ngô

Bảng quy đổi tên Ngô sang Thần số học
Chữ cáiNGÔ
Nguyên Âm6
Phụ Âm57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ngô

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ngô

Ý nghĩa thực sự của tên Ngô là gì?

Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe.

Tên Ngô nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ngô cho con.

Tên Ngô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ngô thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Ngô cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Ngô có phổ biến tại Việt Nam không?

Ngô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.300 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ngô hiện nay thế nào?

Tên Ngô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ngô nhất?

Tên Ngô có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Ngô. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Hậu Giang và Đắk Nông.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ngô là gì?

Trong Hán Việt, tên Ngô có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ngô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cây ngô đồng.
  • : Con rết.
  • : Ngô thử, một loài sóc biết bay gần mặt đất.
Trong phong thuỷ, tên Ngô mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ngô thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ngô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Ngô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Ngô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên