Ý nghĩa tên Ngọc Bửu
con là viên ngọc bảo bối của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Bửu
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Bửu
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.
Các tên liên quan với Ngọc Bửu
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Diệm, Ngọc Đặng, Ngọc Hàn, Ngọc Ấn, Ngọc Ngàn, Ngọc Trương, Ngọc Rin,
Đệm ghép với tên Bửu
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Phước Bửu, Minh Bửu, Công Bửu, Thất Bửu, Quang Bửu, Văn Bửu, Tấn Bửu, Quốc Bửu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Bửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Bửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Bửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Bửu
Giới tính
Tên Ngọc Bửu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Bửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Bửu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Bửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Bửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
B
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Ngọc Bửu trong thần số học
N | G | Ọ | C | B | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 3 | |||||
5 | 7 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.