Từ điển tên

Tên Ngọc QuảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Quảng

"Ngọc" Mang ý nghĩa về sự quý giá, cao quý như viên ngọc bích. "Quảng" Có nghĩa là rộng lớn, bao la, thể hiện tầm nhìn xa và khí phách phi thường. Tên "Ngọc Quảng" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con: Con sẽ có phẩm chất tốt đẹp, trong sáng như ngọc. Con sẽ thành công, vang danh, có cuộc sống sung túc, viên mãn. Con sẽ có tầm nhìn rộng lớn, khí phách phi thường, lòng vị tha. Người viết Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Quảng

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngọc Quảng

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Bửu, Ngọc Ca, Ngọc Cẩn, Ngọc Đạo, Ngọc Diễn, Ngọc Thoan, Ngọc Đương,

Đệm ghép với tên Quảng

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Quảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Quảng, Thế Quảng, Kim Quảng, Thanh Quảng, Tuấn Quảng, Xuân Quảng, Hồng Quảng, Đức Quảng, Đình Quảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Quảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Quảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Quảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Quảng

Giới tính

Tên Ngọc Quảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Quảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Quảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Quảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Quảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Quảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Quảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Quảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Quảng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Quảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Quảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Quảng cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Quảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Quảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Quảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Quảng sang thần số học
NGC QUNG
631
573857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Quảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Quảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Quảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu