Ý nghĩa của tên Ngót
Tên Ngót mang ý nghĩa về sự giản dị, nhỏ bé và khiêm nhường. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách thân thiện, dễ gần và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Họ không thích sự phô trương, xa hoa và luôn sống một cuộc sống giản dị, bình yên. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong con người họ là một sức mạnh tinh thần to lớn, luôn kiên trì, bền bỉ và không ngại gian khổ để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngót
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngót được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngót. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngót
Tên Ngót thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngót. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngót. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngót.
Ngót trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngót trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ó
-
-
t
-
Ngót trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngót
- Tính từ có thể tích giảm đi rõ rệt, thường do mất đi một lượng chất nước đáng kể trong quá trình đun nấu
- rau xào bị ngót
- tích cực ăn kiêng nên cũng ngót đi được vài cân (kng)
- Tính từ gần đủ một số tròn, chỉ thiếu ít thôi
- tiêu ngót một triệu đồng
- tuổi ngót hai mươi
- Đồng nghĩa: ngót nghét, suýt soát, xấp xỉ
Ngót trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Ngót. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngót trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngót đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Ngót trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngót trong thần số học
N | G | Ó | T |
---|---|---|---|
6 | |||
5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học