No ad for you

Ý nghĩa tên Nhan

"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhan

Tên Nhan rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Nhan chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhan

Trong tiếng Việt, Nhan (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nhan dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nhan hay như:

Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhan hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhan

Mức Độ phổ biến

Tên Nhan thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm rất mạnh những năm gần đây.

Nhan là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 811 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Nhan đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-36%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nhan có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Nhan. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Cà Mau và Hòa Bình.

No ad for you

Tên Nhan trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • a
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nhan trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhan" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: hồng nhan, nhan sắc, dung nhan...

Tên Nhan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhan trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nhan có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Vẻ đẹp, nhan sắc của khuôn mặt.
  • : Khuôn mặt, dung nhan.
  • : Nhan nhản, xuất hiện nhiều đến mức nhàm chán.

Tên Nhan trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhan thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhan

Bảng quy đổi tên Nhan sang Thần số học
Chữ cáiNHAN
Nguyên Âm1
Phụ Âm585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhan

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • bai viet hay lam @@

  • Mọi ngừoi thuong goi là ten nhàn

  • ten rat hay hop voi tinh cach men

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhan

Ý nghĩa thực sự của tên Nhan là gì?

"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh.

Tên Nhan nói lên điều gì về tính cách và con người?

Nhanh nhẹn, Nhạy bén, Nhanh nhạy là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhan cho con.

Tên Nhan phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nhan chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Nhan có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhan là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 811 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nhan hiện nay thế nào?

Tên Nhan đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-36%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhan nhất?

Tên Nhan có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Nhan. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Cà Mau và Hòa Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhan là gì?

Trong Hán Việt, tên Nhan có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Vẻ đẹp, nhan sắc của khuôn mặt.
  • : Khuôn mặt, dung nhan.
  • : Nhan nhản, xuất hiện nhiều đến mức nhàm chán.
Trong phong thuỷ, tên Nhan mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhan thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nhan: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Nhan: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Nhan: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên