Từ điển tên

Tên NhanÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhan

"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Tên "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

31 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhan Đang giảm dần

Tên Nhan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhan phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.03%
2 Trà Vinh 0.03%
3 Hòa Bình 0.02%
4 Hải Phòng 0.02%
5 Gia Lai 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhan

Tên Nhan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhan là nữ giới:

Thị Nhan, Hồng Nhan, Trúc Nhan

Có tổng số 11 đệm cho tên Nhan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhan.

No ad for you

Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhan trong từ điển Tiếng Việt

Nhan trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhan. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhan đa phần là mệnh Mộc.

Tên Nhan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhan sang thần số học
NHAN
1
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu