Ý nghĩa của tên Nhỏ
Tên "Nhỏ" là một cái tên phổ biến cho cả bé trai và bé gái ở Việt Nam. "Nhỏ" nhỏ bé, xinh xắn. Đây là ý nghĩa trực tiếp và dễ hiểu nhất của tên Nhỏ. Nó thể hiện sự đáng yêu, dễ thương của một đứa trẻ khi mới sinh ra. Bố mẹ đặt tên con là "Nhỏ" với mong muốn con sẽ luôn giữ được sự hồn nhiên, trong sáng như thuở bé. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhỏ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhỏ Đang tăng dần
Tên Nhỏ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhỏ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhỏ phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.03% |
2 | Lạng Sơn | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quàng Nam | 0.02% |
5 | Quảng Ngãi | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhỏ
Tên Nhỏ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhỏ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhỏ là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nhỏ là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Nhỏ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhỏ.
Nhỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhỏ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ỏ
-
Nhỏ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhỏ
- Động từ rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt
- tiếng nước nhỏ tí tách
- nhỏ thuốc đau mắt
- Đồng nghĩa: rỏ
- Tính từ có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị, ý nghĩa không đáng kể, hay kém hơn so với phần lớn những cái khác cùng loại
- ngõ nhỏ
- chú chó nhỏ
- mưa nhỏ hạt
- đó chỉ là chuyện nhỏ
- Đồng nghĩa: bé
- Trái nghĩa: lớn, to
- Tính từ còn ít tuổi, chưa trưởng thành
- thuở nhỏ
- nhà có con nhỏ
- nó còn nhỏ quá, chưa hiểu gì
- Đồng nghĩa: bé
- Tính từ (âm thanh) có cường độ yếu, nghe không rõ so với bình thường
- nói nhỏ quá, nghe không rõ
- vặn nhỏ đài
- nhỏ mồm thôi!
- Đồng nghĩa: bé
- Trái nghĩa: lớn, to
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ, trẻ nhỏ (với ý thân mật, âu yếm)
- tụi nhỏ đang chơi ngoài sân
- con nhỏ trông thật đáng yêu!
- Đồng nghĩa: bé
Nhỏ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Nhỏ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhỏ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhỏ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nhỏ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhỏ trong thần số học
N | H | Ỏ |
---|---|---|
6 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học