Ý nghĩa của tên Nhược
Nghĩa Hán Việt là cật tre, chỉ sự sắc bén, uyển chuyển mềm mại, tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhược
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhược được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhược. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhược
Tên Nhược thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhược. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Nhược. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhược.
Nhược trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhược trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
c
-
Nhược trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhược
- Tính từ (điểm, chỗ) yếu, hiểm, nếu bị xâm phạm đến thì ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ
- nắm được điểm nhược của đối phương
- đánh trúng chỗ nhược
Nhược trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Nhược. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhược trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhược đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nhược trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhược trong thần số học
N | H | Ư | Ợ | C |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học