Ý nghĩa của tên Phép
Tên Phép mang ý nghĩa là người có phép thuật, có năng lực đặc biệt, có khả năng tạo ra những điều kỳ diệu. Họ là những người thông minh, sáng tạo, có trí tưởng tượng phong phú. Họ thường có khả năng giao tiếp tốt, có sức thuyết phục cao và dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Họ cũng là những người có trách nhiệm, biết quan tâm đến người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phép
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phép được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phép. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phép
Tên Phép thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phép. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phép. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phép.
Phép trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phép trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
é
-
-
p
-
Phép trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phép
- Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình
- giữ nghiêm phép nước
- phép vua thua lệ làng (tng)
- Danh từ những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí
- trả lời cho phải phép
- giữ phép lịch sự
- Danh từ những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó
- phép dùng binh
- Danh từ sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên
- được phép
- viết giấy xin phép nghỉ học
- cấp phép xây nhà
- Danh từ (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt)
- một năm được mười ngày phép
- đi phép
- Danh từ (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt)
- phép chia
- phép tịnh tiến
- Danh từ khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ
- hoá phép
- có phép lạ
- Đồng nghĩa: phép thuật
Phép trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Phép. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phép trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phép đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phép trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phép trong thần số học
P | H | É | P |
---|---|---|---|
5 | |||
7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học