Tên Phí Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Phí là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Phí (沸) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Phí
Là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là . Người mang tên này thường có tính cách , và luôn trong mọi việc. Họ cũng là những người , và luôn cố gắng .
Giới tính vả tên đệm cho tên Phí
Giới tính thường dùng
Tên Phí sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phí
Trong tiếng Việt, Phí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Phí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Phí vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Phí hay như:
Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phí hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phí
Mức Độ phổ biến
Phí là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.137 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Phí có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Phí có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phí. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Bến Tre và Gia Lai.
Tên Phí trong tiếng Việt
Định nghĩa Phí trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết hoặc đã bỏ không dùng đến. Ví dụ:
- Phí tiền mà mua cái của ấy.
- Nói với nó chỉ phí lời.
- Phí thì giờ vào những việc vô ích.
- Đồng nghĩa: hoài, uổng.
- Danh từ
(Khẩu ngữ) khoản tiền phải trả cho một công việc phục vụ, dịch vụ công cộng nào đó. Ví dụ:
- Thanh toán viện phí.
- Thu phí cầu đường.
- Đồng nghĩa: chi phí, phí tổn.
Cách đánh vần tên Phí trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- í
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phí trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phí" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: học phí, sinh hoạt phí, đảng phí...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phí và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Phí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phí trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phí có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 沸: Nước sôi.
- 费: Sự lãng phí, tiêu tốn vô ích.
- 狒: Loài khỉ to lớn có nguồn gốc từ châu Phi.
Tên Phí trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phí
Chữ cái | P | H | Í |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phí
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Phí
Ý nghĩa thực sự của tên Phí là gì?
Là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là . Người mang tên này thường có tính cách , và luôn trong mọi việc. Họ cũng là những người , và luôn cố gắng .
Tên Phí nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trung thực, Thẳng thắn, Chính trực, Tài giỏi, Giản dị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phí cho con.
Tên Phí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Phí sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Phí có phổ biến tại Việt Nam không?
Phí là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.137 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Phí hiện nay thế nào?
Tên Phí có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Phí nhất?
Tên Phí có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Phí. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Bến Tre và Gia Lai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Phí là gì?
Trong Hán Việt, tên Phí có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 沸: Nước sôi.
- 费: Sự lãng phí, tiêu tốn vô ích.
- 狒: Loài khỉ to lớn có nguồn gốc từ châu Phi.
Trong phong thuỷ, tên Phí mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Phí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Phí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Phí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Phí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.