Ý nghĩa của tên Phí
Là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là . Người mang tên này thường có tính cách , và luôn trong mọi việc. Họ cũng là những người , và luôn cố gắng . Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phí
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phí Đang tăng dần
Tên Phí được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phí
Tên Phí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Phí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phí.
Phí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
í
-
Phí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phí
- Động từ để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết hoặc đã bỏ không dùng đến
- phí tiền mà mua cái của ấy
- nói với nó chỉ phí lời
- phí thì giờ vào những việc vô ích
- Đồng nghĩa: hoài, uổng
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoản tiền phải trả cho một công việc phục vụ, dịch vụ công cộng nào đó
- thanh toán viện phí
- thu phí cầu đường
- Đồng nghĩa: chi phí, phí tổn
Phí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Phí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phí đa phần là mệnh Kim.
Tên Phí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phí trong thần số học
P | H | Í |
---|---|---|
9 | ||
7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học