Từ điển tên

Tên Phương TíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tích

"Tích" là quá khứ. "Phương Tích" là cỏ thơm gợi quá khứ, hàm nghĩa con người có nội tâm sâu sắc, phẩm hạnh tốt đẹp, cuộc sống nhàn hạ may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tích

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tích

Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phương Tích

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Sa, Phương Phú, Phương Viện, Phương Trưởng, Phương Quân, Phương Tứ, Phương Cường, Phương Lưu, Phương Long,

Đệm ghép với tên Tích

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Tích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Tích, Bá Tích, Trung Tích, Ngọc Tích, Đức Tích, Thành Tích, Văn Tích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Tích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tích

Giới tính

Tên Phương Tích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tích có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Phương Tích trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Phương Tích

Tên Phương Tích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tích có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tích là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tích cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tích trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tích sang thần số học
PHƯƠNG TÍCH
369
7857238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tích

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henry 魴积
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 积 - tích luỹ
Allen 魴滴
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 滴 - tích (giọt nước)
Rene 魴锡
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 锡 - tích (thiếc; phiên âm)
Ryder 鲂锡
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 锡 - tích (thiếc; phiên âm)
Myles 枋积
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 积 - tích luỹ
Cayden 匸滴
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 滴 - tích (giọt nước)
Zander 钫锡
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 锡 - tích (thiếc; phiên âm)
Tate 匚锡
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 锡 - tích (thiếc; phiên âm)
Porter 鈁积
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 积 - tích luỹ
Mathias 妨积
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 积 - tích luỹ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu