Ý nghĩa của tên Quê
Là người hoạt bát, có số an nhàn, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng. Người viết Xuân Quê
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quê Đang tăng dần
Tên Quê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quê phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.06% |
2 | Lào Cai | 0.05% |
3 | Yên Bái | 0.04% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Hà Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quê
Tên Quê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quê là nữ giới:
Thị Quê, Kim Quê, Như Quê, Hương Quê
Có tổng số 8 đệm cho tên Quê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quê.
Quê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ê
-
Quê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quê
- Danh từ nơi gia đình, dòng họ mình đã qua nhiều đời làm ăn sinh sống, thường có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm với mình
- về thăm quê
- quê ở miền Nam
- bạn cùng quê
- Danh từ nông thôn, nơi có đồng ruộng làng mạc
- ở quê ra
- dân quê
- đi chợ quê
- Tính từ mộc mạc, có vẻ kém thanh lịch
- ăn nói rất quê
- trông quê quê
Quê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Quê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quê đa phần là mệnh Thổ.
Tên Quê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quê trong thần số học
Q | U | Ê |
---|---|---|
3 | 5 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học