Ý nghĩa của tên Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quí Đang giảm dần
Tên Quí được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quí phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.39%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.39% |
2 | Sóc Trăng | 0.31% |
3 | Vĩnh Long | 0.31% |
4 | Cần Thơ | 0.29% |
5 | Ðồng Tháp | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quí
Tên Quí thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quí là nam giới:
Ngọc Quí, Phú Quí, Văn Quí, Minh Quí, Thanh Quí, Hoàng Quí, Hữu Quí, Quốc Quí, Trọng Quí
Các tên đệm cho tên Quí là nữ giới:
Kim Quí, Thị Quí, Kiều Quí, Cẩm Quí, Phương Quí
Có tổng số 64 đệm cho tên Quí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quí.
Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
Quí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quí
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong thiên can, sau nhâm.
- Danh từ khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi
- lên kế hoạch làm việc của cả quý
- nộp báo cáo quý
- Tính từ có giá trị cao
- của quý
- con người là vốn quý
- quý như vàng
- Đồng nghĩa: quý báu, quý giá
- Tính từ (Kiểu cách) từ dùng trước một danh từ trong những tổ hợp dùng để gọi một cách lịch sự một số người hay một tổ chức nào đó nói chung, khi nói với những người hay tổ chức ấy
- quý ông
- quý vị đại biểu
- theo yêu cầu của quý cơ quan
- Động từ coi là quý
- quý con quý cháu
- không biết quý sức khoẻ
- quý thời gian
Quí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Quí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quí đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quí trong thần số học
Q | U | Í |
---|---|---|
3 | 9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học