Từ điển tên

Tên QuíÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Tên "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt tên Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến. Người viết Từ điển tên

129 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quí

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quí Đang giảm dần

Tên Quí được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quí phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.39%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quí phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.39%
2 Sóc Trăng 0.31%
3 Vĩnh Long 0.31%
4 Cần Thơ 0.29%
5 Ðồng Tháp 0.29%
Bản đồ phân bố tên Quí theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Quí

Tên Quí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Quí là nam giới:

Ngọc Quí, Phú Quí, Văn Quí, Minh Quí, Thanh Quí, Hoàng Quí, Hữu Quí, Quốc Quí, Trọng Quí

Các tên đệm cho tên Quí là nữ giới:

Kim Quí, Thị Quí, Kiều Quí, Cẩm Quí, Phương Quí

Có tổng số 64 đệm cho tên Quí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quí.

No ad for you

Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quí trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quí

Quí trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Quí. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Quí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Quí đa phần là mệnh Mộc.

Tên Quí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Quí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quí sang thần số học
QUÍ
39
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu