Ý nghĩa của tên Ranh
Ranh là một cái tên thường được đặt cho nữ giới, có nguồn gốc sâu xa từ Việt Nam. Ý nghĩa của tên Ranh liên quan đến những đặc điểm tính cách như: Những người tên Ranh thường có trí thông minh nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh chóng và tư duy logic xuất sắc. Họ có thể tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng và thường đạt được thành công trong lĩnh vực học tập hoặc nghiên cứu. Dù sở hữu trí tuệ sáng suốt, những người tên Ranh cũng có một trái tim ấm áp và giàu tình cảm. Họ quan tâm sâu sắc đến những người xung quanh, luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ nỗi niềm của người khác. Sự nhạy cảm này khiến họ trở thành những người bạn và người tình tuyệt vời. Ranh tượng trưng cho sự kiên trì và bền bỉ. Họ không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn mà luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Sức mạnh ý chí của họ giúp họ vượt qua những thử thách và đạt được thành công trong cuộc sống. Mặc dù sở hữu tính cách nhạy cảm, những người tên Ranh cũng có một ý chí mạnh mẽ và quyết đoán. Họ không ngại đưa ra quyết định và hành động theo suy nghĩ của mình. Sự mạnh mẽ này giúp họ vượt qua những chướng ngại vật và tạo dựng cuộc sống như ý muốn. Ranh còn được biết đến với sự trực giác nhạy bén. Họ có khả năng cảm nhận những điều xung quanh mình một cách sâu sắc và đưa ra những phán đoán chính xác. Sự nhạy cảm này giúp họ tránh khỏi nguy hiểm và nắm bắt những cơ hội trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ranh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ranh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ranh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ranh
Tên Ranh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ranh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ranh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ranh.
Ranh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ranh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Ranh trong từ điển Tiếng Việt
Ranh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Ranh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ranh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ranh đa phần là mệnh Kim.
Tên Ranh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ranh trong thần số học
R | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học