Ý nghĩa của tên Ri
Tên Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt tên, tên Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ri
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ri Đang tăng dần
Tên Ri được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ri phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.07% |
2 | Sóc Trăng | 0.05% |
3 | Cà Mau | 0.04% |
4 | Gia Lai | 0.03% |
5 | Ninh Thuận | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ri
Tên Ri thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ri là nam giới:
Bi Ri, Hữu Ri, Công Ri, Bá Ri, Sóc Ri, Gia Ri
Các tên đệm cho tên Ri là nữ giới:
Mai Ri, Thị Ri, Khe Ri, Bích Ri, Ma Ri, Huyền Ri, Xu Ri, Va Ri, Anh Ri
Có tổng số 21 đệm cho tên Ri. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ri.
Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
i
-
Ri trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ri
- Đại từ (Phương ngữ) thế này
- "Cứ lời anh dặn em ri, Giàu sang mặc họ, khó khăn chi cũng vợ chồng." (Cdao)
Ri trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Ri. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ri trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ri đa phần là mệnh Kim.
Tên Ri trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ri trong thần số học
R | I |
---|---|
9 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học