Từ điển tên

Tên RiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ri

Tên Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt tên, tên Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên

182 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ri

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ri

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ri Đang tăng dần

Tên Ri được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ri phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ri phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.07%
2 Sóc Trăng 0.05%
3 Cà Mau 0.04%
4 Gia Lai 0.03%
5 Ninh Thuận 0.03%
Bản đồ phân bố tên Ri theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ri

Tên Ri thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ri là nam giới:

Bi Ri, Hữu Ri, Công Ri, Bá Ri, Sóc Ri, Gia Ri

Các tên đệm cho tên Ri là nữ giới:

Mai Ri, Thị Ri, Khe Ri, Bích Ri, Ma Ri, Huyền Ri, Xu Ri, Va Ri, Anh Ri

Có tổng số 21 đệm cho tên Ri. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ri.

No ad for you

Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ri trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ri

Ri trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Ri. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ri trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ri đa phần là mệnh Kim.

Tên Ri trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ri sang thần số học
RI
9
9

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu