Ý nghĩa của tên Sấm
Sấm là một cái tên mang trong mình sức mạnh và uy lực của thiên nhiên. Nó là biểu tượng cho sự thay đổi đột ngột và sức mạnh không thể cưỡng lại, giống như tiếng sấm rền khi cơn giông ập đến. Tên Sấm thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại đương đầu với những thử thách trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn bộc trực và sống hết mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sấm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sấm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sấm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sấm
Tên Sấm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sấm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sấm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sấm.
Sấm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sấm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ấ
-
-
m
-
Sấm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sấm
- Danh từ tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra khi trời có dông
- sấm rền
- sấm vang chớp giật
- Danh từ lời dự đoán có tính chất bí ẩn về sự kiện lớn trong tương lai có quan hệ đến đời sống của một xã hội, một dân tộc, theo thuật lí số
- lời sấm
- sấm Trạng Trình
Sấm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Sấm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sấm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sấm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Sấm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sấm trong thần số học
S | Ấ | M |
---|---|---|
1 | ||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học