Ý nghĩa của tên Sân
Sân là một cái tên tượng trưng cho sự mạnh mẽ, bền bỉ và kiên định. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "đất bằng phẳng". Người mang tên Sân thường được biết đến với sự cứng rắn, quyết tâm và khả năng vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu. Trong gia đình, những người tên Sân thường là chỗ dựa vững chắc cho các thành viên khác. Họ luôn quan tâm, chăm sóc và hỗ trợ mọi người vượt qua khó khăn. Trong công việc, họ là những người có trách nhiệm, tỉ mỉ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ được đồng nghiệp và cấp trên đánh giá cao nhờ sự chăm chỉ và sự cống hiến không ngừng nghỉ. Những người tên Sân thường có tính cách cẩn thận, chu đáo và luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Họ là những người có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, có thể dẫn dắt mọi người theo đuổi những mục tiêu chung. Họ cũng là những người có tinh thần đồng đội cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ bạn bè khi cần. Nhìn chung, những người tên Sân là những cá nhân mạnh mẽ, bền bỉ và có trách nhiệm. Họ là những chỗ dựa vững chắc cho mọi người xung quanh và luôn nỗ lực để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sân
Tên Sân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 0 đệm cho tên Sân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sân.
Sân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
â
-
-
n
-
Sân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sân
- Danh từ khoảng đất trống, bằng phẳng thường ở ngay trước cửa nhà
- bọn trẻ chơi ngoài sân
- sân đình
- phơi thóc ở sân kho
- Danh từ khoảng đất phẳng có kích thước và những thiết bị nhất định, dùng để chơi một số môn thể thao
- sân bóng
- sân tennis
- cầu thủ phạm lỗi bị đuổi ra khỏi sân
Sân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sân đa phần là mệnh Kim.
Tên Sân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sân trong thần số học
S | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học