Ý nghĩa của tên Sến
Sến là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "già nua, lỗi thời". Cái tên này thường được dùng để mô tả những người có phong cách lỗi thời, hoặc những người bị coi là "quê mùa". Tuy nhiên, trong những năm gần đây, cái tên Sến đã được dùng với một nghĩa tích cực hơn, để chỉ những người có phong cách độc đáo hoặc không đi theo xu hướng. Những người tên Sến thường được miêu tả là những người độc lập, sáng tạo và không sợ thể hiện bản thân. Họ cũng thường được coi là những người trung thành, đáng tin cậy và có trái tim ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sến
Tên Sến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sến.
Sến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ế
-
-
n
-
Sến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sến
- Danh từ cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng và bền, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
- Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (nhạc, giọng ca) bộc lộ tình cảm yếu đuối đến mức uỷ mị, sướt mướt một cách rẻ tiền
- nhạc sến
- giọng ca rất sến
Sến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sến đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sến trong thần số học
S | Ế | N |
---|---|---|
5 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học