Từ điển tên

Tên SếnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sến

Sến là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "già nua, lỗi thời". Cái tên này thường được dùng để mô tả những người có phong cách lỗi thời, hoặc những người bị coi là "quê mùa". Tuy nhiên, trong những năm gần đây, cái tên Sến đã được dùng với một nghĩa tích cực hơn, để chỉ những người có phong cách độc đáo hoặc không đi theo xu hướng. Những người tên Sến thường được miêu tả là những người độc lập, sáng tạo và không sợ thể hiện bản thân. Họ cũng thường được coi là những người trung thành, đáng tin cậy và có trái tim ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Sến

Tên Sến thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Sến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sến.

No ad for you

Sến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sến

Sến trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sến. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sến đa phần là mệnh Mộc.

Tên Sến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sến sang thần số học
SN
5
15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu