Ý nghĩa của tên Sơ
Tên Sơ mang ý nghĩa mạnh mẽ về tinh thần tiên phong và độc lập. Những người sở hữu tên này thường là những cá nhân sáng tạo, thông minh và luôn tràn đầy năng lượng. Họ luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức mới và không ngại khám phá những điều chưa từng có. Tên Sơ cũng thể hiện sự kiên định và bền bỉ, giúp họ vượt qua những khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sơ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sơ
Tên Sơ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sơ là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Sơ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sơ.
Sơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ơ
-
Sơ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sơ
- Động từ (Khẩu ngữ) dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi
- sơ cơm
- Tính từ (làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ
- nắm sơ qua tình hình
- chỉ biết sơ sơ
- Tính từ (Ít dùng) không có quan hệ gần gũi, thường là mới quen biết
- kẻ thân người sơ
- không phân biệt thân sơ
- Trái nghĩa: thân
- Tính từ (Từ cũ) ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành
- thời Lê sơ
Sơ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Sơ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sơ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sơ đa phần là mệnh Kim.
Tên Sơ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sơ trong thần số học
S | Ơ |
---|---|
6 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học