Ý nghĩa của tên Soạn
Nghĩa Hán Việt là hành vi ghi chép, miêu tả lại nội dung, thể hiện kiến thức, tư duy hiểu biết của con người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Soạn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Soạn Đang giảm dần
Tên Soạn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Soạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Soạn phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.05% |
2 | Sơn La | 0.04% |
3 | Lào Cai | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Soạn
Tên Soạn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Soạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Soạn là nam giới:
Văn Soạn, Trọng Soạn, Đức Soạn, Tiến Soạn
Có tổng số 7 đệm cho tên Soạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Soạn.
Soạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Soạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
o
-
-
ạ
-
-
n
-
Soạn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Soạn
- Động từ đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó
- soạn sách vở
- soạn quần áo, tư trang để đi công tác
- Động từ chọn tài liệu và sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch
- soạn bài
- soạn một vở kịch
- soạn giáo án
- Đồng nghĩa: biên soạn
Soạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Soạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Soạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Soạn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Soạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Soạn trong thần số học
S | O | Ạ | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
1 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học