Ý nghĩa của tên Sức
Nghĩa Hán Việt là bồi bổ thêm, gia tăng thêm, nghiêng về nghĩa tích cực làm tốt hơn, làm đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sức Đang tăng dần
Tên Sức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sức
Tên Sức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sức là nam giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Sức. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sức.
Sức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ứ
-
-
c
-
Sức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sức
- Danh từ khả năng mang lại kết quả của gân cốt, có thể tạo ra tác động làm biến đổi vị trí, sự chuyển động hoặc hình dạng của các vật
- đọ sức
- sức yếu nên không nâng nổi quả tạ
- dồn sức cho công việc
- Danh từ khả năng hoạt động, làm việc, tác động hoặc chịu tác động đến đâu
- sức chịu đựng
- sức học trung bình
- sức gió giật trên cấp 12
- Đồng nghĩa: lực
Sức trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Sức. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sức trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sức đa phần là mệnh Kim.
Tên Sức trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sức trong thần số học
S | Ứ | C |
---|---|---|
3 | ||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học