Ý nghĩa của tên Ta
Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ta
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ta được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ta. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ta
Tên Ta thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ta. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ta là nam giới:
Các tên đệm cho tên Ta là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Ta. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ta.
Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
Ta trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ta
- Đại từ (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới
- để ta nói cho các ngươi biết
- Đại từ (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình
- "Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39)
- Đại từ từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một)
- đôi ta
- dân tộc ta
- Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng
- cô ta là ai?
- hắn ta
- lão ta
- Tính từ từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu
- Tết ta (tết âm lịch)
- táo ta
- thuốc ta (thuốc Nam)
- thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai
- Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật
- ông già quê ở đâu ta?
- sao kì quá vậy ta?
- giỏi quá ta!
Ta trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Ta. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ta trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ta đa phần là mệnh Kim.
Tên Ta trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ta trong thần số học
T | A |
---|---|
1 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học