No ad for you

Ý nghĩa tên Ta

Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ta

Tên Ta hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Ta được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Ta cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ta

Trong tiếng Việt, Ta (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ta dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ta hay như:

Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ta hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ta

Mức Độ phổ biến

Ta là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.342 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Ta có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Ta. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Sóc Trăng và Tây Ninh.

No ad for you

Tên Ta trong tiếng Việt

Định nghĩa Ta trong Từ điển tiếng Việt

1. Đại từ

(Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới.

Ví dụ: Để ta nói cho các ngươi biết.

2. Đại từ

(Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình.

Ví dụ: "Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (THữu; 39).

3. Đại từ

Từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một). Ví dụ:

  • Đôi ta.
  • Dân tộc ta.
4. Đại từ

(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng. Ví dụ:

  • Cô ta là ai?.
  • Hắn ta.
  • Lão ta.
5. Tính từ

Từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu. Ví dụ:

  • Tết ta (tết âm lịch).
  • Táo ta.
  • Thuốc ta (thuốc Nam).
  • Thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai.
6. Trợ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật. Ví dụ:

  • Ông già quê ở đâu ta?.
  • Sao kì quá vậy ta?.
  • Giỏi quá ta!.

Cách đánh vần tên Ta trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • a

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ta trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ta" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: người ta, chúng ta, ta đây...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ta và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ta trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ta trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ta có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ta phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cha, bố.
  • : Chúng ta.
  • : Chúng ta.

Tên Ta trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ta thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ta

Bảng quy đổi tên Ta sang Thần số học
Chữ cáiTA
Nguyên Âm1
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ta

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ta

Ý nghĩa thực sự của tên Ta là gì?

Nghĩa thuần Việt là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động.

Tên Ta nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Bất khuất, Quyền lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ta cho con.

Tên Ta phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ta được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Ta cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Ta có phổ biến tại Việt Nam không?

Ta là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.342 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ta nhất?

Tên Ta có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Ta. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Sóc Trăng và Tây Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ta là gì?

Trong Hán Việt, tên Ta có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ta phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cha, bố.
  • : Chúng ta.
  • : Chúng ta.
Trong phong thuỷ, tên Ta mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ta thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ta: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Ta: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Ta: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên