No ad for you

Ý nghĩa tên Tái

Tên Tái có nguồn gốc từ các từ Hán-Việt, bao gồm: Có nghĩa là "lặp lại", "làm lại" hoặc "trở lại". Có nghĩa là "thái độ", "phong thái" hoặc "cử chỉ". Có nghĩa là "an nhàn", "thái bình" hoặc "miễn phi". Khi ghép lại, tên Tái mang ý nghĩa chỉ người có thái độ điềm đạm, sống an nhàn, luôn tìm cách làm lại bản thân hoặc có phong thái nhẹ nhàng, thanh thoát. Viết bởi: Từ điển tên - 01/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tái

Tên Tái mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Tái là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tái đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tái

Trong tiếng Việt, Tái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Tái vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Tái hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tái

Mức Độ phổ biến

Tên Tái không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.794 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tái được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Tái trong tiếng Việt

Định nghĩa Tái trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

(thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống. Ví dụ:

  • Phở bò tái.
  • Thịt dê xào tái.
2. Tính từ

(một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không phải còn tươi. Ví dụ:

  • Cau phơi tái.
  • Cải bẹ phơi tái để muối dưa.
3. Tính từ

(nước da) đã mất sắc, trở nên xám hoặc xanh. Ví dụ:

  • Nước da xanh tái.
  • Sợ tái mặt.
4. Tính từ

. yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..

Cách đánh vần tên Tái trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • á
  • i

Các từ ghép với Tái trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tái" xuất hiện trong 35 từ ghép điển hình như: tái bản, tái chiếm, tái sinh...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tái và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tái trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tái có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tái quá.
  • : Biên giới, chỗ yếu kém, điểm yếu.
  • : Lặp lại.

Tên Tái trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tái thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tái

Bảng quy đổi tên Tái sang Thần số học
Chữ cáiTÁI
Nguyên Âm19
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tái

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tái

Ý nghĩa thực sự của tên Tái là gì?

Tên Tái có nguồn gốc từ các từ Hán-Việt, bao gồm: Có nghĩa là "lặp lại", "làm lại" hoặc "trở lại". Có nghĩa là "thái độ", "phong thái" hoặc "cử chỉ". Có nghĩa là "an nhàn", "thái bình" hoặc "miễn phi". Khi ghép lại, tên Tái mang ý nghĩa chỉ người có thái độ điềm đạm, sống an nhàn, luôn tìm cách làm lại bản thân hoặc có phong thái nhẹ nhàng, thanh thoát.

Tên Tái phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tái là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tái đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Tái có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Tái không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.794 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tái được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tái là gì?

Trong Hán Việt, tên Tái có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tái quá.
  • : Biên giới, chỗ yếu kém, điểm yếu.
  • : Lặp lại.
Trong phong thuỷ, tên Tái mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tái thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tái: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Tái: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tái: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

Danh mục Từ điển tên