Ý nghĩa của tên Tan
Tên Tan có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nhiều ý nghĩa như: Người có tên Tan thường được cho là có tài năng bẩm sinh, thông minh và có khả năng học hỏi nhanh. Họ là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và cống hiến cho những điều tốt đẹp. Tên Tan còn tượng trưng cho sự kiên trì, bền bỉ và không bao giờ bỏ cuộc trước những khó khăn. Người mang tên Tan được cho là có vận may trong cuộc sống, dễ dàng đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tan
Tên Tan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Tan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tan.
Tan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
n
-
Tan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tan
- Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng
- muối tan trong nước
- quấy cho tan đường
- Động từ chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng
- tuyết tan
- băng bắt đầu tan
- Đồng nghĩa: chảy
- Động từ vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước
- chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan
- đập tan âm mưu phá hoại của địch
- Động từ tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi
- cơn bão đã tan
- trời tan mây
- sương tan
- Động từ (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả
- tan học
- tan cuộc họp
- chợ đã tan
Tan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Tan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tan đa phần là mệnh Kim.
Tên Tan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tan trong thần số học
T | A | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học