Ý nghĩa của tên Tem
Ý nghĩa ẩn đằng sau cái tên Tem là sự khôn ngoan, trí thông minh và một trái tim nhân hậu. Người sở hữu cái tên này thường được ban tặng khả năng sáng tạo, trực giác và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời. Họ có một niềm đam mê mãnh liệt với kiến thức và luôn khao khát học hỏi những điều mới. Bản chất đáng tin cậy và trung thành của họ khiến họ trở thành những người bạn và cộng sự được yêu mến. Tuy nhiên, họ cũng có thể có xu hướng nhút nhát và dễ bị tổn thương, và đôi khi có thể thiếu sự tự tin. Nhìn chung, những người tên Tem là những cá nhân lỗi lạc hứa hẹn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tem
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tem được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tem. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tem
Tên Tem thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tem. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tem. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tem.
Tem trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tem trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
e
-
-
m
-
Tem trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tem
- Danh từ mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí
- con tem
- sưu tập tem
- Đồng nghĩa: cò, tem thư
- Danh từ mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí
- tem nhập khẩu
- sách có dán tem chống giả
- Danh từ nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất
- hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng)
- Danh từ mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây)
- tem lương thực
- thời kì tem phiếu
Tem trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Tem. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tem trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tem đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tem trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tem trong thần số học
T | E | M |
---|---|---|
5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học