Ý nghĩa của tên Thác
Trong tiếng Việt, "thác" có nghĩa là "nước chảy mạnh từ trên cao xuống". Tên "Thác" mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, kiên cường, vượt qua khó khăn. Người mang tên "Thác" thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại thử thách. Họ cũng là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn cố gắng hết mình để hoàn thành mục tiêu. Ngoài ra, tên "Thác" còn mang ý nghĩa của sự tươi mát, trong lành. Thác nước là nguồn cung cấp nước sạch cho con người và động vật. Nó cũng là một biểu tượng của thiên nhiên tươi đẹp. Người mang tên "Thác" thường có tâm hồn trong sáng, yêu thiên nhiên. Họ cũng là những người sống chan hòa, yêu thương mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thác
Tên Thác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thác.
Thác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
Thác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thác
- Danh từ chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống
- vượt thác
- lên thác xuống ghềnh
- Động từ bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì
- thác ốm để nghỉ
- nói thác
- Đồng nghĩa: thoái thác
- Động từ (Từ cũ, Văn chương) chết
- "Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!" (TKiều)
Thác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Thác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thác đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thác trong thần số học
T | H | Á | C |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học