Ý nghĩa của tên Thẳng
Thắng Chiến thắng và thành công thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ, kiên cường, luôn chiến thắng trong mọi thử thách và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên "Thắng" thường được đặt cho con trai với hy vọng con sẽ trở thành người đàn ông bản lĩnh, có ý chí quyết tâm và nghị lực phi thường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẳng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thẳng Đang tăng dần
Tên Thẳng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẳng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thẳng phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.03% |
2 | Hậu Giang | 0.03% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Kiên Giang | 0.02% |
5 | Cà Mau | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thẳng
Tên Thẳng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẳng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thẳng là nam giới:
Văn Thẳng, Chí Thẳng, Minh Thẳng, Hồng Thẳng, Hữu Thẳng, Hoàng Thẳng
Có tổng số 10 đệm cho tên Thẳng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thẳng.
Thẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ẳ
-
-
n
-
-
g
-
Thẳng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thẳng
- Tính từ theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy gập
- sống mũi cao và thẳng
- mắt nhìn thẳng về phía trước
- thẳng hướng nam mà đi
- Đồng nghĩa: ngay, thẳng băng, thẳng tuột, thẳng thớm
- Trái nghĩa: cong, lệch, vẹo
- Tính từ không kiêng nể, không che giấu, không úp mở, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng những điều mình nghĩ
- nói thẳng
- tính rất thẳng, có gì không vừa ý là nói ngay
- Đồng nghĩa: bộc trực, thẳng băng, thẳng thắn
- Tính từ (làm việc gì) liên tục, liền một mạch từ đầu đến cuối, không một lúc nào ngừng nghỉ, gián đoạn hay bị cản trở
- xe đâm thẳng xuống vực sâu
- xông thẳng vào nhà
- Tính từ (làm việc gì) trực tiếp, không qua một khâu trung gian nào cả
- nói thẳng vào mặt
- trình bày thẳng với giám đốc
- Tính từ (hành động) ngay và dứt khoát, không chần chừ
- quay đầu đi thẳng
- ăn xong thì chuồn thẳng
Thẳng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Thẳng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thẳng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thẳng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thẳng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thẳng trong thần số học
T | H | Ẳ | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học