Tên Thẳng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thẳng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thẳng (倘) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Thẳng
Thắng Chiến thắng và thành công thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ, kiên cường, luôn chiến thắng trong mọi thử thách và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên "Thắng" thường được đặt cho con trai với hy vọng con sẽ trở thành người đàn ông bản lĩnh, có ý chí quyết tâm và nghị lực phi thường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thẳng
Giới tính thường dùng
Tên Thẳng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thẳng
Trong tiếng Việt, Thẳng (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thẳng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thẳng mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thẳng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thẳng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẳng
Mức Độ phổ biến
Thẳng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 962 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thẳng có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Thẳng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thẳng. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, An Giang và Kiên Giang.
Tên Thẳng trong tiếng Việt
Định nghĩa Thẳng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy gập. Ví dụ:
- Sống mũi cao và thẳng.
- Mắt nhìn thẳng về phía trước.
- Thẳng hướng nam mà đi.
- Đồng nghĩa: ngay, thẳng băng, thẳng tuột, thẳng thớm.
- Trái nghĩa: cong, lệch, vẹo.
- 2. Tính từ
Không kiêng nể, không che giấu, không úp mở, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng những điều mình nghĩ. Ví dụ:
- Nói thẳng.
- Tính rất thẳng, có gì không vừa ý là nói ngay.
- Đồng nghĩa: bộc trực, thẳng băng, thẳng thắn.
- 3. Tính từ
(làm việc gì) liên tục, liền một mạch từ đầu đến cuối, không một lúc nào ngừng nghỉ, gián đoạn hay bị cản trở. Ví dụ:
- Xe đâm thẳng xuống vực sâu.
- Xông thẳng vào nhà.
- 4. Tính từ
(làm việc gì) trực tiếp, không qua một khâu trung gian nào cả. Ví dụ:
- Nói thẳng vào mặt.
- Trình bày thẳng với giám đốc.
- 5. Tính từ
(hành động) ngay và dứt khoát, không chần chừ. Ví dụ:
- Quay đầu đi thẳng.
- Ăn xong thì chuồn thẳng.
Cách đánh vần tên Thẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ẳ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thẳng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thẳng" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: nói thẳng, thẳng tính, đường thẳng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thẳng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thẳng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thẳng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thẳng có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thẳng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 倘: Thẳng thắn.
- 躺: Thẳng thắn, cởi mở.
- 𥊢: Đường thẳng, ngay thẳng.
Tên Thẳng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thẳng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thẳng
Chữ cái | T | H | Ẳ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thẳng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thẳng
Ý nghĩa thực sự của tên Thẳng là gì?
Thắng Chiến thắng và thành công thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ, kiên cường, luôn chiến thắng trong mọi thử thách và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên "Thắng" thường được đặt cho con trai với hy vọng con sẽ trở thành người đàn ông bản lĩnh, có ý chí quyết tâm và nghị lực phi thường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra.
Tên Thẳng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình an, Trắc ẩn, Chính trực, Chung thuỷ, Giản dị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thẳng cho con.
Tên Thẳng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thẳng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Thẳng có phổ biến tại Việt Nam không?
Thẳng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 962 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thẳng hiện nay thế nào?
Tên Thẳng có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thẳng nhất?
Tên Thẳng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Thẳng. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, An Giang và Kiên Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thẳng là gì?
Trong Hán Việt, tên Thẳng có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thẳng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 倘: Thẳng thắn.
- 躺: Thẳng thắn, cởi mở.
- 𥊢: Đường thẳng, ngay thẳng.
Trong phong thuỷ, tên Thẳng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thẳng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thẳng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Thẳng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.
Thần số học tên Thẳng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.