Từ điển tên

Tên ThẳngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thẳng

Thắng Chiến thắng và thành công thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ, kiên cường, luôn chiến thắng trong mọi thử thách và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên "Thắng" thường được đặt cho con trai với hy vọng con sẽ trở thành người đàn ông bản lĩnh, có ý chí quyết tâm và nghị lực phi thường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Người viết Từ điển tên

30 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thẳng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thẳng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thẳng Đang tăng dần

Tên Thẳng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thẳng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thẳng phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thẳng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Lai Châu 0.02%
4 Kiên Giang 0.02%
5 Cà Mau 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thẳng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thẳng

Tên Thẳng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thẳng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thẳng là nam giới:

Văn Thẳng, Chí Thẳng, Minh Thẳng, Hồng Thẳng, Hữu Thẳng, Hoàng Thẳng

Có tổng số 10 đệm cho tên Thẳng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thẳng.

No ad for you

Thẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thẳng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thẳng

Thẳng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Thẳng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thẳng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thẳng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Thẳng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thẳng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thẳng sang thần số học
THNG
1
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thẳng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thẳng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thẳng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu