No ad for you

Ý nghĩa tên Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thuần

Tên Thuần chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Thuần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thuần

Trong tiếng Việt, Thuần (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Thuần cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Thuần vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Thuần hay như:

Tham khảo thêm danh sách 86 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thuần hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần

Mức Độ phổ biến

Tên Thuần thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Thuần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 268 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thuần đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.34%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Thuần xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Thuần. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Bắc Kạn và Hòa Bình.

No ad for you

Tên Thuần trong tiếng Việt

Định nghĩa Thuần trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Dễ bảo, chịu sự điều khiển vì đã được dạy bảo, tập luyện. Ví dụ:

  • Tính đã thuần hơn trước.
  • Con ngựa chưa thuần.
Tính từ

Quen, thạo một loại công việc nào đó vì đã làm, đã luyện tập nhiều.

Ví dụ: Tập nhiều cho thuần tay.

Tính từ

Chỉ toàn một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác vào. Ví dụ:

  • Làm thuần bằng máy.
  • Trồng thuần một loại rau.

Cách đánh vần tên Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • u
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thuần trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thuần" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: thuần nhất, thuần tính, đơn thuần...

Tên Thuần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuần trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thuần có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thuần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thuần thục, đơn thuần, tinh khiết, cốt lõi.
  • : Xem xét, chú ý.
  • : Thuần phong mỹ tục.

Tên Thuần trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thuần thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thuần

Bảng quy đổi tên Thuần sang Thần số học
Chữ cáiTHUN
Nguyên Âm31
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thuần

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Tên của tôi cổ lắm lúc nào cũng bị gọi là Quần

  • tên ai mk đẹp ri ta

  • tên cũng đc đấy

Những câu hỏi thường gặp về tên Thuần

Ý nghĩa thực sự của tên Thuần là gì?

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Tên Thuần nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Thuần khiết, Hiền lành, Nhân hậu, Trong sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thuần cho con.

Tên Thuần phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thuần thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Thuần có phổ biến tại Việt Nam không?

Thuần là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 268 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thuần hiện nay thế nào?

Tên Thuần đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.34%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thuần nhất?

Tên Thuần xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Thuần. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Bắc Kạn và Hòa Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thuần là gì?

Trong Hán Việt, tên Thuần có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thuần phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thuần thục, đơn thuần, tinh khiết, cốt lõi.
  • : Xem xét, chú ý.
  • : Thuần phong mỹ tục.
Trong phong thuỷ, tên Thuần mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thuần thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thuần: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Thuần: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Thuần: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên