Ý nghĩa của tên Thuần
Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thuần Đang giảm dần
Tên Thuần được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thuần phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.17% |
2 | Hà Tĩnh | 0.15% |
3 | Bắc Kạn | 0.14% |
4 | Hòa Bình | 0.11% |
5 | Thái Bình | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thuần
Tên Thuần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thuần là nam giới:
Văn Thuần, Như Thuần, Minh Thuần, Đức Thuần, Duy Thuần, Trọng Thuần, Hữu Thuần, Quang Thuần, Đình Thuần
Các tên đệm cho tên Thuần là nữ giới:
Thị Thuần, Diệu Thuần, Thanh Thuần, Mỹ Thuần, Nhã Thuần, Cẩm Thuần, Tú Thuần
Có tổng số 55 đệm cho tên Thuần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thuần.
Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ầ
-
-
n
-
Thuần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuần
- Tính từ dễ bảo, chịu sự điều khiển vì đã được dạy bảo, tập luyện
- tính đã thuần hơn trước
- con ngựa chưa thuần
- Tính từ quen, thạo một loại công việc nào đó vì đã làm, đã luyện tập nhiều
- tập nhiều cho thuần tay
- Tính từ chỉ toàn một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác vào
- làm thuần bằng máy
- trồng thuần một loại rau
Thuần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Thuần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thuần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuần đa phần là mệnh Kim.
Tên Thuần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thuần trong thần số học
T | H | U | Ầ | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học