No ad for you

Ý nghĩa tên Thúc

Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thúc

Tên Thúc mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Thúc là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thúc đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thúc

Trong tiếng Việt, Thúc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thúc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thúc mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thúc hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thúc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc

Mức Độ phổ biến

Tên Thúc thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Thúc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.340 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Thúc có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Thúc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thúc. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, An Giang và Thái Nguyên.

No ad for you

Tên Thúc trong tiếng Việt

Định nghĩa Thúc trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào. Ví dụ:

  • Thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn.
  • Thúc ngựa phi nhanh.
  • Đồng nghĩa: huých.
Động từ

Giục liên tiếp, không cho để chậm trễ. Ví dụ:

  • Thúc nợ.
  • Chưa xong thì cho người đến thúc.
  • Đồng nghĩa: hối.
Động từ

Làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn. Ví dụ:

  • Bón thúc.
  • Thúc cho đôi lợn chóng béo.

Cách đánh vần tên Thúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • ú
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thúc trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thúc" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: câu thúc, kết thúc, thúc đẩy...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thúc và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thúc trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thúc có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thúc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bó lại, trói chặt sau lưng.
  • : Thúc giục, đẩy nhanh.
  • : Anh em thúc bá.

Tên Thúc trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thúc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thúc

Bảng quy đổi tên Thúc sang Thần số học
Chữ cáiTHÚC
Nguyên Âm3
Phụ Âm283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thúc

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thúc

Ý nghĩa thực sự của tên Thúc là gì?

Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.

Tên Thúc nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Dũng cảm, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thúc cho con.

Tên Thúc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Thúc là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thúc đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Thúc có phổ biến tại Việt Nam không?

Thúc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.340 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Thúc hiện nay thế nào?

Tên Thúc có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thúc nhất?

Tên Thúc có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Thúc. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, An Giang và Thái Nguyên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thúc là gì?

Trong Hán Việt, tên Thúc có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thúc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bó lại, trói chặt sau lưng.
  • : Thúc giục, đẩy nhanh.
  • : Anh em thúc bá.
Trong phong thuỷ, tên Thúc mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thúc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thúc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Thúc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Thúc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên