Ý nghĩa của tên Thúc
Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thúc Đang giảm dần
Tên Thúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thúc
Tên Thúc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Thúc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thúc.
Thúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
Thúc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thúc
- Động từ dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào
- thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn
- thúc ngựa phi nhanh
- Đồng nghĩa: huých
- Động từ giục liên tiếp, không cho để chậm trễ
- thúc nợ
- chưa xong thì cho người đến thúc
- Đồng nghĩa: hối
- Động từ làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn
- bón thúc
- thúc cho đôi lợn chóng béo
Thúc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Thúc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thúc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thúc đa phần là mệnh Kim.
Tên Thúc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thúc trong thần số học
T | H | Ú | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học