Ý nghĩa của tên Tím
Tên Tím là một từ có nguồn gốc từ tiếng Việt, được sử dụng để chỉ màu tím. Màu tím là sự kết hợp của màu đỏ và màu xanh, mang ý nghĩa của sự bí ẩn, huyền ảo, sang trọng và quyền quý. Tên "Tím" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, tràn đầy yêu thương. Ngoài ra, tên Tím còn mang ý nghĩa của sự chung thủy, son sắt trong tình yêu. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tím
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tím Đang giảm dần
Tên Tím được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tím. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tím phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Kiên Giang | 0.04% |
3 | Hậu Giang | 0.03% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tím
Tên Tím thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tím. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tím là nữ giới:
Thị Tím, Hồng Tím, Kim Tím, Út Tím, Hoàng Tím
Có tổng số 6 đệm cho tên Tím. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tím.
Tím trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tím trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
m
-
Tím trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tím
- Tính từ có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v.
- áo tím
- mực tím
- hoa xoan phơn phớt tím
- Tính từ (da, thịt) có màu tím thẫm do máu bị dồn ứ đột ngột
- ngã tím đầu gối
- đôi môi tím ngắt vì lạnh
- giận tím mặt
Tím trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Tím. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tím trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tím đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tím trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tím trong thần số học
T | Í | M |
---|---|---|
9 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học