Ý nghĩa tên Tre

Cây tre là biểu tượng của sự kiên cường, mạnh mẽ và bền bỉ. Tên Tre đại diện cho ý chí không khuất phục, khả năng thích nghi và tinh thần vươn cao vượt khó. Tính cách gắn liền với tên Tre thường bao gồm: Vững vàng trước nghịch cảnh Cần cù, chịu khó Linh hoạt, sáng tạo Trí tuệ nhạy bén Có sức thu hút và sự duyên dáng.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Tre

Tên Tre chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tre thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tre.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tre

Trong tiếng Việt, Tre (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tre dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tre hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tre

Mức Độ phổ biến

Tre là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.875 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Tre trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Tre có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tre. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Lào Cai.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tre.

No ad for you

Tên Tre trong tiếng Việt

Định nghĩa Tre trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây thân cứng, rỗng ở các gióng, đặc ở mấu, mọc thành bụi, thường dùng để làm nhà và đan lát. Ví dụ:

  • Luỹ tre.
  • Tre già măng mọc (tng).

Cách đánh vần tên Tre trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • e

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tre trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tre" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: tre trẻ, vuông tre, tóc rễ tre...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Tre vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Tre trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tre trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tre có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây tre.
  • 𥯌: Cây tre.
  • : Rặng tre.

Tên Tre trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tre thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tre

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tre

Bảng quy đổi tên Tre sang Thần số học
Chữ cáiTRE
Nguyên Âm5
Phụ Âm29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tre

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên