Ý nghĩa của tên Tương
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chia sẻ, chỉ con người có thái độ gắn kết, suy nghĩ đồng điệu với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tương Đang tăng dần
Tên Tương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tương phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Điện Biên | 0.05% |
3 | Sơn La | 0.05% |
4 | Cao Bằng | 0.05% |
5 | Hà Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tương
Tên Tương thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tương là nam giới:
Văn Tương, Bá Tương, Viết Tương, Quang Tương
Các tên đệm cho tên Tương là nữ giới:
Thị Tương, Quỳnh Tương, Diệu Tương, Minh Tương, Kim Tương
Có tổng số 16 đệm cho tên Tương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tương.
Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tương
- Danh từ nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối
- cá kho tương
- nát như tương
- Động từ (Thông tục) ném hoặc đưa ra một cách bừa bãi, bất kể thế nào
- tương cả muối vào nồi nước chè
- tương ra toàn những lời trái tai
Tương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tương đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tương trong thần số học
T | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học