Từ điển tên

Tên TươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tương

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chia sẻ, chỉ con người có thái độ gắn kết, suy nghĩ đồng điệu với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tương Đang tăng dần

Tên Tương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tương phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.09%
2 Điện Biên 0.05%
3 Sơn La 0.05%
4 Cao Bằng 0.05%
5 Hà Giang 0.05%
Bản đồ phân bố tên Tương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tương

Tên Tương thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tương là nam giới:

Văn Tương, Bá Tương, Viết Tương, Quang Tương

Các tên đệm cho tên Tương là nữ giới:

Thị Tương, Quỳnh Tương, Diệu Tương, Minh Tương, Kim Tương

Có tổng số 16 đệm cho tên Tương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tương.

No ad for you

Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tương

Tương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tương đa phần là mệnh Mộc.

Tên Tương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tương sang thần số học
TƯƠNG
36
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu