Ý nghĩa của tên Tướng
Nghĩa Hán Việt là dáng mạo, vai trò chủ chốt, thể hiện con người có trọng trách, chỉ huy mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tướng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tướng Đang giảm dần
Tên Tướng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tướng phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Điện Biên | 0.02% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tướng
Tên Tướng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tướng là nam giới:
Văn Tướng, Thành Tướng, Công Tướng, Quốc Tướng, Hùng Tướng, Gia Tướng
Có tổng số 9 đệm cho tên Tướng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tướng.
Tướng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
n
-
-
g
-
Tướng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tướng
- Danh từ (Từ cũ) quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước
- bắt sống tướng giặc
- hao binh tổn tướng
- Danh từ cấp quân hàm trên cấp tá
- quân hàm cấp tướng
- Danh từ tên gọi quân cờ hay quân bài cao nhất trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc
- chiếu tướng
- tướng ông, tướng bà
- Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi những người ngang hàng hoặc người dưới còn ít tuổi (hàm ý vui đùa, suồng sã)
- thôi, làm đi các tướng!
- Tính từ (Khẩu ngữ) rất to
- gánh một gánh tướng
- ăn hết một bát tướng cơm
- Phụ từ (Khẩu ngữ) (to, lớn) quá mức thường
- mặt sưng tướng
- sợ quá, hét tướng lên
- Danh từ vẻ mặt và dáng người (nói tổng quát), thường được coi là sự biểu hiện của tâm tính, khả năng hay số mệnh của một người
- trông tướng như đàn ông
- có tướng làm quan
- tướng người vất vả
- Đồng nghĩa: tướng mạo
Tướng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Tướng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tướng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tướng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tướng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tướng trong thần số học
T | Ư | Ớ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học