Ý nghĩa của tên Tuyến
"Tuyến" được hiểu là ranh giới, biên giới, hàm chỉ sự rõ ràng, rành mạch. Người tên Tuyến thường là người có tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu, đúng sai. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyến Đang giảm dần
Tên Tuyến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuyến phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.28% |
2 | Lạng Sơn | 0.26% |
3 | Bắc Giang | 0.25% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.23% |
5 | Cao Bằng | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuyến
Tên Tuyến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuyến là nam giới:
Văn Tuyến, Quang Tuyến, Trung Tuyến, Xuân Tuyến, Hữu Tuyến, Đức Tuyến, Duy Tuyến, Công Tuyến, Đình Tuyến
Các tên đệm cho tên Tuyến là nữ giới:
Kim Tuyến, Thị Tuyến, Minh Tuyến, Hồng Tuyến, Cẩm Tuyến, Phương Tuyến, Đăng Tuyến, Như Tuyến, Thu Tuyến
Có tổng số 74 đệm cho tên Tuyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuyến.
Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Tuyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuyến
- Danh từ bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể hay của toàn cơ thể
- tuyến mồ hôi
- tuyến nước bọt
- tuyến sữa
- Danh từ đường, về mặt có vị trí xác định, phân ranh giới rõ ràng
- vạch tuyến
- tuần tra trên tuyến biên giới
- Danh từ đường, về mặt là bộ phận của một mạng lưới giao thông, thuỷ lợi, v.v. nào đó
- các tuyến xe buýt
- tuyến đường sắt Bắc - Nam
- tuyến đê xung yếu
- Danh từ phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ
- đường phân tuyến
- tuyến ô tô
- tuyến xe đạp
- Danh từ hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, từ sát hậu phương đến nơi trực tiếp tác chiến với địch
- chọc thủng tuyến phòng ngự của địch
- bị thương phải chuyển về tuyến sau
- Danh từ hệ thống bố trí các cơ quan, thường là trong tổ chức y tế, giáo dục, theo từng cấp từ trung ương đến các địa phương
- học trái tuyến
- đưa bệnh nhân lên tuyến trên
- Danh từ tập hợp sự vật được liên kết lại theo một đặc điểm chung nào đó, trong quan hệ đối lập với những tập hợp khác
- hai tuyến nhân vật trong tác phẩm
- tuyến du lịch nội địa
Tuyến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Tuyến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuyến đa phần là mệnh Kim.
Tên Tuyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuyến trong thần số học
T | U | Y | Ế | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học