Ý nghĩa của tên Ước
Ước là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này tượng trưng cho những khát vọng, mong ước tốt đẹp trong cuộc sống. Người sở hữu tên Ước thường có ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Họ là người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ước
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ước Đang tăng dần
Tên Ước được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ước phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.05% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Nam Định | 0.03% |
4 | Bắc Giang | 0.03% |
5 | Lào Cai | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ước
Tên Ước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ước là nam giới:
Văn Ước, Đình Ước, Hữu Ước, Ngọc Ước, Công Ước, Minh Ước, Diên Ước, Gia Ước
Các tên đệm cho tên Ước là nữ giới:
Có tổng số 20 đệm cho tên Ước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ước.
Ước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Ước trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ước
- Danh từ đại lượng chia hết cho một đại lượng khác.
- Động từ mong có được điều biết là rất khó hoặc không hiện thực
- điều ước
- cầu được ước thấy (tng)
- Đồng nghĩa: mơ
- Động từ (Từ cũ) hẹn, thoả thuận với nhau sẽ cùng thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau
- hai người đã ước với nhau
- phụ lời ước
- Động từ đoán định một cách đại khái, dựa trên sự quan sát và tính toán qua loa
- sản lượng lúa ước đạt 3 tạ một sào
- việc này, ước khoảng hai ngày thì xong
- Đồng nghĩa: áng chừng, ước chừng
Ước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Ước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ước đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ước trong thần số học
Ư | Ớ | C |
---|---|---|
3 | 6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học