Ý nghĩa của tên Út
Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Út
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Út Đang giảm dần
Tên Út được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Út. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Út phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Kiên Giang | 0.14% |
3 | Lai Châu | 0.13% |
4 | Cà Mau | 0.12% |
5 | Quảng Ngãi | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Út
Tên Út thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Út. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Út là nam giới:
Văn Út, Minh Út, Hồng Út, Ngọc Út, Đình Út, Hoàng Út, Công Út, Thanh Út, Xuân Út
Các tên đệm cho tên Út là nữ giới:
Thị Út, Kim Út, Thụy Út, Tố Út, Nhất Út, Mỹ Út
Có tổng số 19 đệm cho tên Út. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Út.
Út trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Út trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ú
-
-
t
-
Út trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Út
- Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà
- con út
- em út
- giàu con út, khó con út (tng)
- Đồng nghĩa: út ít
Út trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Út. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Út trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Út đa phần là mệnh Thổ.
Tên Út trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Út trong thần số học
Ú | T |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học