Từ điển tên

Tên Võ ĐônÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Võ Đôn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Võ Đôn.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Võ tên Đôn

Tên đệm

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, đệm Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Tên chính Đôn

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Võ Đôn

Tên ghép với đệm Võ

Có tổng số 82 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Thu, Võ Sơn, Võ Văn, Võ Linh, Võ Kỳ, Võ Bằng, Võ Học, Võ Nam, Võ Cường,

Đệm ghép với tên Đôn

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Đôn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khánh Đôn, Phú Đôn, Trọng Đôn, Trung Đôn, Đức Đôn, Khắc Đôn, Luân Đôn, Hữu Đôn, Gia Đôn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Võ Đôn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Võ Đôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Võ Đôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Võ Đôn

Giới tính

Tên Võ Đôn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Võ Đôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Võ kết hợp với tên Đôn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Võ và giới tính của người có tên Đôn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Võ Đôn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Võ Đôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Võ Đôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Võ Đôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Võ Đôn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Võ Đôn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Võ Đôn có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Võ Đôn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Võ là mệnh Thổ và Tên Đôn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Võ Đôn cần xác định rõ ràng đệm Võ và tên Đôn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Võ Đôn trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Võ Đôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Võ Đôn sang thần số học
VÕ ĐÔN
66
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Võ Đôn

Tên tiếng Anh cho tên Võ Đôn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Courtney 武蹲
  • 武 - vũ lực
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
Presley 羽蹲
  • 羽 - vũ mao, lông vũ
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
Wren 宇蹲
  • 宇 - vũ trụ
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
Samiyah 㽳蹲
  • 㽳 - vò võ
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)
Taliah 疗蹲
  • 疗 - trị liệu, y liệu
  • 蹲 - đôn hạ (ngồi xổm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Võ Đôn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Võ Đôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Võ Đôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Võ Đôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu