Ý nghĩa của tên Xó
Tên Xó mang nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào bối cảnh văn hóa và ngôn ngữ khác nhau. Dưới đây là một số cách giải thích chi tiết về ý nghĩa của tên này: Trong tiếng Việt, Xó có thể có nghĩa là "góc", chỉ một vị trí khuất, kín đáo. Những người có tên Xó thường được cho là thông minh, nhạy bén và thích sự riêng tư. Trong tiếng Nhật, Xó (ショウ) có nghĩa là "rất tốt". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự đánh giá cao và hy vọng vào những điều tốt đẹp cho người sở hữu. Trong tiếng Trung, Xó (小) có nghĩa là "nhỏ bé", "khiêm tốn". Những người có tên này thường được cho là khiêm nhường, giản dị và thân thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xó
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xó được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xó. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xó
Tên Xó thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xó. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Xó. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xó.
Xó trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xó trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ó
-
Xó trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xó
- Danh từ góc nhỏ hẹp, tối tăm, ít được chú ý tới
- xó bếp
- ngồi vào một xó
- xe hỏng phải vứt xó
Xó trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Xó. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xó trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xó đa phần là mệnh Kim.
Tên Xó trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xó trong thần số học
X | Ó |
---|---|
6 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học