Ý nghĩa của tên Yêu
Tên Yêu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự yêu thương, trân trọng và trìu mến. Những người mang tên Yêu thường có tính cách nhẹ nhàng, tình cảm, luôn dành tình cảm chân thành cho gia đình, bạn bè và những người xung quanh. Họ là những người biết lắng nghe, thấu hiểu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Yêu cũng là một người thông minh, sáng tạo, có khả năng giao tiếp tốt. Họ biết cách diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc của mình một cách rõ ràng, dễ hiểu và thuyết phục. Nhìn chung, những người mang tên Yêu là những người tốt bụng, đáng mến và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yêu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Yêu Đang tăng dần
Tên Yêu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Yêu phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Cao Bằng | 0.07% |
3 | Điện Biên | 0.06% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Bắc Kạn | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Yêu
Tên Yêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Yêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yêu.
Yêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ê
-
-
u
-
Yêu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yêu
- Danh từ (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người
- con yêu râu xanh
- làm phép trừ yêu
- yêu quái
- Động từ có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng
- yêu nước
- cha mẹ yêu con
- đứa bé trông thật đáng yêu
- Trái nghĩa: ghét
- Động từ có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời
- chưa yêu ai
- hai người yêu nhau tha thiết
- thầm yêu trộm nhớ
- Đồng nghĩa: thương
- Phụ từ (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến
- trách yêu
- tát yêu
Yêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Yêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Yêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yêu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Yêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Yêu trong thần số học
Y | Ê | U |
---|---|---|
7 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học