Ý nghĩa của đệm Á
Trong tiếng Việt, chữ "á" là âm đầu, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Đệm Á thường được đặt cho trẻ em với mong muốn con sẽ là người khởi đầu cho những điều tốt đẹp, có vị trí đứng đầu trong cuộc sống và luôn tràn đầy niềm vui. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Á
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Á Đang tăng dần
Đệm Á được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Á. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Á được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.22% |
2 | Điện Biên | 0.05% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | An Giang | 0.03% |
5 | Hà Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Á thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Á. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Á là nam giới:
Các tên với đệm Á là nữ giới:
Á Tiên, Á Hậu, Á Nhi, Á Huỳnh, Á Vi, Á Vân, Á Ly, Á Phi, Á Thư
Có tổng số 29 tên cho đệm Á. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Á.
Á trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Á trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
Á trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Á
- Cảm từ: tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đột ngột
- á đau!
Á trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Á. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Á trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Á đa phần là mệnh Thổ
Tên Á trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành