Ý nghĩa của đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm A
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm A Đang tăng dần
Đệm A được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm A. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm A được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 27.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 27.19% |
2 | Lai Châu | 19.54% |
3 | Sơn La | 12.20% |
4 | Yên Bái | 8.48% |
5 | Lào Cai | 7.63% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm A thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm A là nam giới:
A Chu, A Dơ, A Sử, A Lồng, A Thắng, A Thái, A Chinh, A Sinh, A Ly
Các tên với đệm A là nữ giới:
A Na, A Khương, A Kiều, A Mỵ, A Kỳ, A Trinh, A Rum, A Diễm, A Mi
Có tổng số 354 tên cho đệm A. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm A.
A trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
A trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ A
- Danh từ: nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa
- rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)
- Động từ: sấn vào, xông vào
- a vào giật cho bằng được
- Trợ từ: (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai
- bây giờ mới đi a?
- thật thế a?
- Cảm từ: tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì
- a mẹ đã về!
- a, mình nhớ ra rồi!
- "A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9)
- Cảm từ: . are (viết tắt).
- Cảm từ: ampere (viết tắt).
- Cảm từ: kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B)
- khán đài A
- sản phẩm đạt loại A
- số nhà 4A (trước 4B)
- Cảm từ: kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định
- giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm)
- photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)
A trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ A. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm A trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên A đa phần là mệnh Thổ
Tên A trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành