Tên đệm A
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót AÝ nghĩa tên đệm A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm A
Giới tính thường dùng
Tên đệm A chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm A.
Cách chọn tên hay với đệm A
Trong tiếng Việt, tên đệm A (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm A dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm A như:
Tham khảo thêm: Danh sách 1.057 tên ghép với chữ A hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm A
Mức Độ phổ biến
A là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 50 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm A trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "A" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.76%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm A rất phổ biến tại Điện Biên. Tại đây, trung bình cứ hơn 4 người thì có một người mang đệm A. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Sơn La và Yên Bái.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm A.
Đệm A trong tiếng Việt
Định nghĩa A trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa.
Ví dụ: Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng).
- 2. Động từ
Sấn vào, xông vào.
Ví dụ: A vào giật cho bằng được.
- 3. Trợ từ
(Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai. Ví dụ:
- Bây giờ mới đi a?.
- Thật thế a?.
- 4. Cảm từ
Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì. Ví dụ:
- A mẹ đã về!.
- A, mình nhớ ra rồi!.
- "A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9).
- 5. Cảm từ
. are (viết tắt).
- 6. Cảm từ
Ampere (viết tắt).
- 7. Cảm từ
Kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B). Ví dụ:
- Khán đài A.
- Sản phẩm đạt loại A.
- Số nhà 4A (trước 4B).
- 8. Cảm từ
Kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định. Ví dụ:
- Giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm).
- Photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm).
Cách đánh vần A trong Ngôn ngữ ký hiệu
- A
Các từ ghép với A trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "A" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: a giao, a ha, a hoàn, a men...
để xem danh sách tất cả từ ghép với A vả ý nghĩa từng từ.
Đệm A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm A trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm A có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm A phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 啊: Ê à (hoạt động chậm chạp).
- 阿: Theo đuôi, làm theo.
- 鸦: Nha tước.
Đệm A trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm A thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm A
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm A
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!