Từ điển tên

Tên A DơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Dơ

A Dơ là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, tinh khiết và tươi mới. Người sở hữu cái tên này thường sở hữu tâm hồn trong trẻo, lạc quan và yêu đời. A Dơ luôn hướng đến những điều tốt đẹp và có khả năng lan tỏa năng lượng tích cực đến những người xung quanh. Họ luôn sống với lòng biết ơn và trân trọng từng khoảnh khắc trong cuộc sống. A Dơ là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Dơ

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính

Dơ là tên tục, mang ý nghĩa dơ bẩn, xấu xi. Tên tục được đặt cho bé thường dùng từ Nôm và xấu để tránh sự chú ý, đe dọa của ma quỷ. Theo quan niệm dân gian, ma quỷ thích bắt những đứa trẻ đẹp, nên cha mẹ đặt tên tục xấu xí để đánh lừa ma quỷ, khiến chúng không chú ý đến đứa trẻ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với A Dơ

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Ly, A Nam, A Tiên, A Hùng, A Thắng, A Chu,

Đệm ghép với tên Dơ

Có tổng số 3 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Dơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Dơ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Dơ

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Dơ Đang giảm dần

Tên A Dơ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Dơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Dơ phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.46%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Dơ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.46%
2 Lai Châu 0.24%
3 Sơn La 0.22%
4 Lào Cai 0.15%
5 Yên Bái 0.09%
Bản đồ phân bố tên A Dơ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Dơ

Giới tính

Tên A Dơ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Dơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Dơ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Dơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Dơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Dơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Dơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Dơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên A Dơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên A Dơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên A Dơ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên A Dơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm A là mệnh Thổ và Tên Dơ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên A Dơ cần xác định rõ ràng đệm A và tên Dơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên A Dơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên A Dơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Dơ sang thần số học
A DƠ
16
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên A Dơ

Tên tiếng Anh cho tên A Dơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Oliver 亞𬉣
  • 亞 - A ha! vui quá.
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Lucas 桠𬉣
  • 桠 - nha hoàn, nha đầu (người gái hầu)
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Owen 鵶𬉣
  • 鵶 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Levi 鸦𬉣
  • 鸦 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Trevor 啊𬉣
  • 啊 - ề à (hoạt động chậm chạp)
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Marshall 鴉𬉣
  • 鴉 - nha (con quạ): nha tước (sáo đen)
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Reuben 𠲞𬉣
  • 𠲞 - a dàng
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Kenzo 阿汿
  • 阿 - a tòng, a du
  • 汿 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Kyro 阿𬉣
  • 阿 - a tòng, a du
  • 𬉣 - dơ bẩn, dơ dáng, dơ mặt
Khylen 阿除
  • 阿 - a tòng, a du
  • 除 - bao giờ; giờ giấc; hiện giờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên A Dơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Dơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Dơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Dơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu