Từ điển tên

Tên A TủaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên A Tủa

Ý nghĩa tên A Tủa được hiểu là một cô gái có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất, luôn sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Túa trong tiếng Êđê có nghĩa là "dũng cảm, kiên cường", nhưng không mang tính hung hăng mà là sức mạnh tiềm ẩn và sự quyết tâm sắt đá từ bên trong mỗi người. Người mang tên này thường rất tự tin, độc lập, có chính kiến và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu mình đã định. Ngoài ra, cái tên A Tủa còn biểu thị cho sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng thích nghi tốt trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm A tên Tủa

Tên đệm A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Tên chính Tủa

Tên Tủa là một tên phổ biến trong cộng đồng người Mông. Tên này có thể được viết thành Tuam hoặc Tuôv, tùy theo phương ngữ. Trong tiếng Mông, tên Tủa có nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm: hẳng thắn, ngay thẳng: Tuam meej tuam pem - một câu thành ngữ để nói về sự thẳng thắn, đứng đắn, minh bạch, rõ ràng, không có gì phải giấu giếm. Lớn lao, tốt đẹp: Tuam Coj Teb - Đại quốc. Hoạt bát, tinh nghịch: Tuam tsheb - đạp xe; tuam taw - giãy. Tên "Tủa" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có tính cách tốt đẹp, thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với A Tủa

Tên ghép với đệm A

Có tổng số 354 tên ghép với đệm A trong Danh sách tất cả Tên cho đệm A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Huynh, A Liên, A Long, A Mẫn, A Miên, A Minh, A Muội, A Mỹ, A Nam,

Đệm ghép với tên Tủa

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Tủa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tủa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mí Tủa, Bá Tủa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên A Tủa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên A Tủa

Những năm gần đây xu hướng người có tên A Tủa Đang giảm dần

Tên A Tủa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A Tủa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên A Tủa phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên A Tủa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.36%
2 Lai Châu 0.26%
3 Sơn La 0.25%
4 Yên Bái 0.09%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên A Tủa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên A Tủa

Giới tính

Tên A Tủa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A Tủa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm A kết hợp với tên Tủa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm A và giới tính của người có tên Tủa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên A Tủa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

A Tủa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên A Tủa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên A Tủa trong thần số học

Bảng quy đổi tên A Tủa sang thần số học
A TA
131
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên A Tủa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên A Tủa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên A Tủa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu