Ý nghĩa của đệm Ăn
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ăn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ăn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ăn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ăn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Ăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ăn.
Ăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ă
-
-
n
-
Ăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ăn
- Động từ: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
- ăn cơm
- lợn ăn cám
- cỏ ăn hết màu
- ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
- Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
- Động từ: nhai trầu hoặc hút thuốc
- ăn một miếng trầu
- Động từ: ăn uống nhân dịp gì
- đi ăn cưới
- về quê ăn Tết
- ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau (tng)
- Động từ: (máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động
- cho máy ăn dầu mỡ
- loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)
- tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
- Động từ: nhận lấy để hưởng
- ăn hoa hồng
- lời ăn lỗ chịu
- làm công ăn lương
- Động từ: (Khẩu ngữ) phải nhận lấy, chịu lấy (cái không hay; hàm ý mỉa mai)
- ăn no đòn
- ăn đạn
- Động từ: giành về mình phần hơn, phần thắng (trong cuộc thi đấu)
- ăn con xe
- ăn giải
- ăn nhau ở cái tinh thần
- Động từ: hấp thu cho thấm vào, nhiễm vào
- vải ăn màu
- mặt ăn phấn
- cá không ăn muối, cá ươn (tng)
- Động từ: gắn, dính chặt vào nhau, khớp với nhau
- hồ dán không ăn
- phanh không ăn
- Động từ: hợp với nhau, tạo nên sự hài hoà
- chụp rất ăn ảnh
- chiếc áo đen ăn với màu da trắng
- Động từ: làm tiêu hao, huỷ hoại dần dần từng phần
- nước ăn chân
- sơn ăn mặt
- gỉ ăn vào dây thép
- Động từ: lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)
- rễ mạ ăn nông
- sông ăn ra biển
- một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
- Động từ: (Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về
- đám đất ăn về xã bên
- khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
- Động từ: (đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá
- một ăn 16.000 đồng Việt Nam
Ăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 112 từ ghép với từ Ăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ăn đa phần là mệnh Thổ
Tên Ăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành