Ý nghĩa của đệm Bá
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bá
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bá Đang tăng dần
Đệm Bá được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bá. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bá được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.52%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 1.52% |
2 | Bắc Ninh | 1.09% |
3 | Thanh Hóa | 1.07% |
4 | Hà Nội | 0.78% |
5 | Hà Tĩnh | 0.66% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bá thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bá là nam giới:
Bá Đạt, Bá Đức, Bá Hiếu, Bá Hùng, Bá Thành, Bá Hoàng, Bá Dũng, Bá Tùng, Bá Sơn
Có tổng số 526 tên cho đệm Bá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá.
Bá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
Bá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bá
- Danh từ: (Từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Danh từ: (Từ cũ) thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến (Trung Quốc thời cổ đại) dựa vào quyền lực chi phối, cầm đầu một số chư hầu khác
- làm bá một phương
- xưng hùng xưng bá
- Danh từ: (Từ cũ) kẻ dựa vào quyền thế thống trị, có những hành động ngang ngược
- cường hào ác bá
- Danh từ: (Phương ngữ) chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
- "Cò về thăm bá thăm dì, Thăm cô xứ bắc, thăm dì xứ Đông." (Cdao)
- Đồng nghĩa: già
- Danh từ: (Phương ngữ) báng (súng)
- khẩu súng trường bá đỏ
- Động từ: quàng tay (lên vai, cổ)
- bá vai bá cổ
- Đồng nghĩa: khoác
Bá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Bá. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bá đa phần là mệnh Mộc
Tên Bá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành