Từ điển tên

Tên Bá QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Quân.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Quân

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bá Quân

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Bá Đại, Bá Hiển, Bá Hỷ, Bá Khoa, Bá Trung, Bá Cường, Bá Thắng, Bá Linh,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Duy Quân, Thanh Quân, Hữu Quân, Quốc Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bá Quân Đang giảm dần

Tên Bá Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bá Quân phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bá Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.02%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Bắc Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bá Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Quân

Giới tính

Tên Bá Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Quân có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Quân cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Quân sang thần số học
BÁ QUÂN
131
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Quân

Tên tiếng Anh cho tên Bá Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Todd 播龜
  • 播 - truyền bá
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 𬡹匀
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𬡹皲
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𬡹军
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 军 - quân đội
Jude 𬡹钧
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𬡹均
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 均 - quân bình
Maddox 𬡹皸
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𬡹鈞
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𬡹軍
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 軍 - quân lính
Soren 𬡹筠
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu